🔍
Search:
BẮT CHẸT
🌟
BẮT CHẸT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 일을 포기하지 않고 참을성 있게 오래 붙잡고 놓지 아니하다.
1
ĐEO BÁM:
Không từ bỏ việc nào đó, không chịu rời và bám giữ lâu một cách kiên nhẫn.
-
2
괜히 시비를 걸기 위해 남이 하는 사소한 말이나 행동을 문제 삼다.
2
BẮT CHẸT:
Coi lời nói hay hành động vụn vặt của người khác là vấn đề để tranh cãi một cách ngớ ngẩn.
-
Danh từ
-
1
남이 말한 내용 중에서 그 사람을 해치거나 헐뜯을 만한 부분.
1
LÝ DO BẮT BẺ, NGUYÊN NHÂN BẮT CHẸT:
Phần trong số nội dung mà người khác nói đáng để bới móc hoặc dèm pha người đó
-
☆
Danh từ
-
1
못 견딜 정도로 매우 심하게 괴롭힘.
1
SỰ BẮT CHẸT, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ĐỐI XỬ TỆ BẠC:
Việc gây khó chịu rất nghiêm trọng đến mức không thể chịu đựng.